thiếu sót tiếng anh là gì
Thầy chưa kịp trả lời thì cô đã gọi lại. "A-di-đà Phật", thầy Sinh đưa máy lên nói. Bên kia có tiếng trả lời: - Sư huynh, con là Út Chùa của sư huynh, nè. Liễu Sinh mỉm cười đáp: - Biết rồi. Có gì không? Út Chùa hỏi hồn nhiên: - Sư huynh, khi nãy sư huynh nhắn
Ngày đăng: 10:18 12-07-2021. Chương 98 : Trước khi chiến đấu chuẩn bị. Nương theo lấy Địa Cầu những người sống sót tiếng nghị luận, một đoàn người xâm nhập lãnh địa, sau đó tại nhân viên công tác dẫn dắt hạ lĩnh được cư dân chứng minh thân phận, đồng thời
Trưa hôm nay, 19-1-2008, tôi có cuộc trò chuyện qua điện thọai với một người đàn ông lớn tuổi - người có mặt trong cuộc hải chiến Hòang Sa đúng 34 năm trước. Đó là Lữ Công Bảy, quân nhân trên chiến hạm Trần Khánh Dư HQ-04. Sau ngày giải phóng , ông Bảy vẫn ở lại VN
Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thiếu sót", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thiếu sót, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thiếu sót trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Không có gì thiếu sót hay bị bỏ qua. Nothing had slipped, nothing had been overlooked. 2. Bền lòng cầu nguyện bất kể sự thiếu sót Persevere in Prayer Despite Shortcomings 3. Nhờ vậy, vô số thiếu sót sẽ được che lấp”. That will cover a multitude of shortcomings.” 4. Đây là cái giá của việc thiếu sót thứ gì đó. This - this is the cost of missing something. 5. Hy vọng chúng sẽ bỏ qua những thiếu sót của tôi. Hopefully, they'll overlook my shortcomings. 6. Và rồi ông ấy sẽ vẽ người Thiếu Sót cho hoàn chỉnh! He will finish the Pasfinis. 7. Nó thiếu sót, nhưng anh đã tìm được người mua, đúng không? It's faulty, but you found a buyer, didn't ya? 8. Sự thờ phượng của dân Giu-đa thiếu sót ở chỗ nào? What was wrong with Judah’s worship? 9. Có sự thiếu sót về mặt ngữ pháp ở một vài chỗ. There's a lack of structure of some sort. 10. Hàng ngày tôi có thể chịu đựng được những thiếu sót này không?’ Could I on a daily basis tolerate those deficiencies?’ 11. Vậy đó không phải là thiếu sót cơ bản của việc điều trần sao? And isn't that the fundamental flaw with these hearings? 12. Nhưng những thiếu sót của bản thân có làm bạn mất giá trị không? But do your imperfections change that? 13. Không chỉ vì nó lấp chỗ thiếu sót mà còn vì nó ra đúng lúc.... Not just because it fills a gap, but because the timing is right. . . . 14. Liệu chúng ta thay cho cơ thể, bẩm sinh là thiên phú hay thiếu sót? Were we instead our bodies, their inborn endowments and deficits? 15. Sự cai trị thiếu sót và bất công của con người gây ra biết bao đau khổ. Incompetent and corrupt human rule has brought untold suffering. 16. Thông tin về vương triều Djet lại nằm trên phần thiếu sót của tấm Bia đá Palermo. Details of Djet's reign are lost in the lacunas of the Palermo Stone. 17. b Nhiều dịch giả đã thiếu sót trong việc tôn trọng danh Đức Chúa Trời qua cách nào? b How have many translators failed to show respect for God’s name? 18. Tuy nhiên, kết quả bốc thăm ban đầu thiếu sót vì UAE và Palestine đã bị bỏ qua. However the initial draw was scratched due to the omission of both UAE and Palestine due to the by mistakes of the game organisers. 19. Những người không đến đền thờ thì đang thiếu sót một cơ hội và phước lành lớn lao. “People who don’t come to the temple are missing out on a great opportunity and blessing. 20. Sản xuất bồi đắp có thể tốn thời gian và tạo ra các cấu trúc có thiếu sót. Additive manufacturing can be time consuming and create flawed structures. 21. Cái dấu 666 nhấn mạnh sự thiếu sót đó vì con số sáu được lặp lại ba lần. The mark 666 emphasizes that deficiency by repeating the number three times. 22. Mới Những thiếu sót của mình không phải là lý do để anh dan díu với phụ nữ khác. New My flaws did not give my mate the right to cheat on me. 23. Đây là khía cạnh của việc nhấn mạnh để làm rõ nghĩa mà thường hay bị thiếu sót nhất. This is the aspect of sense stress most frequently lacking. 24. 5 Đức Giê-hô-va không theo dõi để bắt từng lỗi lầm và thiếu sót của chúng ta. 5 Jehovah is not spying on us to catch our every fault and failing. 25. Tuy nhiên, thường thường các di tích rất thiếu sót và khiến cho người ta biện giải đủ cách. However, these remains are usually very incomplete and open to various interpretations. 26. Tôi có bỏ qua những thiếu sót của vợ hay chồng mình không?—Ma-thi-ơ 614, 15. Am I willing to overlook my spouse’s shortcomings? —Matthew 614, 15. 27. Thí nghiệm thần giao cách cảm ở khoảng cách xa Turner-Ownbey bị phát hiện là có thiếu sót. The Turner-Ownbey long distance telepathy experiment was discovered to contain flaws. 28. Họ cảm thấy quá thiếu sót, không làm tròn được nhiều vai trò trong số những vai trò này. They feel woefully inadequate to fill many of these roles. 29. Trong khi nhiều sự kiện được tài trợ là chính đáng, một khoản tiền lớn đã bị quản lý thiếu sót. While many of the events sponsored were legitimate, a large sum of money was mismanaged. 30. Những thiếu sót của họ sẽ không còn là vấn đề to tát nữa và tình bạn trở nên gắn bó hơn. Their shortcomings seem smaller to us, and the bonds of friendship grow. 31. Một thiếu sót lớn của dân chủ thảo luận được rằng nhiều người mẫu chưa đủ bảo đảm quan trọng tương tác. One major shortcoming of deliberative democracy is that many models insufficiently ensure critical interaction. 32. Sự khôn ngoan của loài người đã tỏ ra thiếu sót trầm trọng, dẫn người ta đến chỗ bất hạnh và vô vọng. Human wisdom has proved sadly lacking, leading to misfortune and despair. 33. Thời Pedro II trị vì, chính phủ tiến hành một chương trình cải cách có mục đích giải quyết những thiếu sót này. During Pedro II's reign, the Imperial government embarked upon a program of reform designed to address these deficiencies. 34. Dầu được nhiều của-cải vật-chất đến mấy mà không có sự yêu-thương của chồng thì bà sẽ cảm thấy thiếu sót. Without this one ingredient —despite what material goods she has— she will feel inadequate. 35. Thiếu sót không khuyến khích Ngư dân không có nhiều lựa chọn để thay thế cho cá Sú mì, do giá trị của nó. Lack of disincentives Fishers do not have alternatives to substitute for the humphead wrasse, due to its value. 36. Không cần phải đưa ra cả một danh sách những thiếu sót của người ấy hay tuôn ra một tràng những lời trách móc. You don’t need to recite a laundry list of faults or let loose with a barrage of criticism. 37. Thái độ không sẵn sàng tỏ lòng hiếu khách của dân Ghi-bê-a cho thấy họ thiếu sót nghiêm trọng về đạo đức. The unwillingness on the part of the people of Gibeah to extend hospitality was an indication of a moral shortcoming. 38. Công việc này đôi khi thêm vào hoặc thay đổi những từ hay cụm từ để lấp vào chỗ thiếu sót và làm rõ nghĩa. This work sometimes involved adding or changing words or phrases to fill in gaps and clarify meaning. 39. Vì chúng ta luôn thiếu sót về những gì chúng ta cố gắng làm, chúng ta có lý do chánh đáng để tỏ ra khiêm nhường. Since we keep falling short of what we strive to do, we have sound reason to be humble. 40. Có thật sự là một thiếu sót hay ông thích cái tên Griswold chán ngắt với những chuyện bợ đỡ vô vị, sáo rỗng vậy hả? Is honesty now a vice, or do you prefer that jaded hack, Griswold, fawning over some steaming mound of hackneyed tripe? 41. Bất cứ thiếu sót nghiêm trọng nào trong việc tề gia cũng làm cho một anh không đủ điều kiện để lãnh đặc ân trong hội thánh. 1 Corinthians 113; 1 Timothy 312, 13 Any serious weakness in managing his household would disqualify a brother for special privileges in the congregation. 42. Ma-thi-ơ 548. Chúa Giê-su có thật sự đòi hỏi chúng ta không thiếu sót chỗ nào trong hệ thống gian ác hiện tại không? Matthew 548 Did Jesus really expect us to be flawless in the present wicked system? 43. Một tác giả lập luận rằng "hệ thống" đảng thống trị bị thiếu sót sâu sắc như một phương thức phân tích và thiếu năng lực giải thích. One author argues that "the dominant party 'system' is deeply flawed as a mode of analysis and lacks explanatory capacity. 44. 9 Cũng như mọi khía cạnh khác trong cá tính vô song của Ngài, tính công bình của Đức Giê-hô-va hoàn hảo, không thiếu sót mặt nào. 9 Jehovah’s justice, like every other facet of his matchless personality, is perfect, not lacking in anything. 45. Để khắc phục một số thiếu sót của mô hình, một số mô hình phân cấp hiện đại đã sửa đổi hoặc mở rộng mô hình AIDA cơ bản. In order to redress some of the model's deficiencies, a number of contemporary hierarchical have modified or expanded the basic AIDA model. 46. Dân-số Ký 201-13 và Phục-truyền Luật-lệ Ký 3250-52 ghi lại những thiếu sót của Môi-se, và chính ông đã viết các sách đó. Numbers 201-13 and Deuteronomy 3250-52 record the failings of Moses, and he wrote those books. 47. Không chỉ vậy, nó còn minh hoạ cho việc bằng cách nào người khuyết tật và người mù là một phần thiếu sót của các đường biểu đồ dân tộc, xã hội, chủng tộc và kinh tế. But also that it illustrates how disability and blindness sort of cuts across ethnic, social, racial, economic lines. 48. Kết quả đó bắt đầu với sự cam kết của họ để tuân giữ các giáo lệnh, tích cực hoạt động trong Giáo Hội, đọc thánh thư, cầu nguyện, và cải tiến những thiếu sót của mình. That prospect began with their mutual commitment to keep the commandments, stay active in their Church attendance, scripture reading, and prayer, and to work on their own shortcomings. 49. Chúng ta phải bỏ qua bất cứ sự khiếm khuyết, lầm lỗi, hoặc sự thiếu sót hiển nhiên nào của những người được kêu gọi để lãnh đạo chúng ta, và hỗ trợ chức vụ mà họ nắm giữ. We should look past any perceived imperfections, warts, or spots of the men called to preside over us, and uphold the office which they hold. 50. Một thiếu sót lớn trong tư duy chiến lược của Nhật Bản là niềm tin về một trận chiến Thái Bình Dương cuối cùng được đấu giữa những thiết giáp hạm theo đúng học thuyết của Thuyền trưởng Alfred Mahan. A major flaw of Japanese strategic thinking was a belief that the ultimate Pacific battle would be fought by battleships, in keeping with the doctrine of Captain Alfred Thayer Mahan.
Giáo dụcHọc tiếng Anh Thứ năm, 24/3/2022, 1034 GMT+7 Bên cạnh những từ "mistake", "error", bạn cũng sẽ bắt gặp "fault", "defect" hay "foul" trong một số tình huống đề cập đến mắc lỗi, sai sót. 1. Mistake lỗi, sai lầm, nhầm lẫn Dùng để nói về một hành động hay một suy nghĩ sai lầm và điều đó đem lại kết quả không mong muốnVí dụ It was not until the students handed their papers that they realized they made mistakes in calculating Chỉ đến khi học sinh nộp bài rồi các em mới biết đã mắc lỗi khi tính toán.- In my hurry, I picked up someone's umbrella by mistake Trong lúc vội vàng, tôi đã cầm nhầm chiếc ô của ai đó.2. Error sai lầm, sai sót Được dùng khi lỗi đó gây ra vấn đề hoặc ảnh hưởng đến một đối tượng dụ The documents are wrong, it is due to the error of the typist or too far high due to a computer error Các văn bản bị sai, đó là do lỗi của người đánh máy hoặc đa phần do lỗi của máy tính.- Terribly sorry, the automatic system of the lift is error Thành thật xin lỗi, hệ thống tự động của thang máy đang bị lỗi.3. Fault sai lầm, thiếu sót Nói về trách nhiệm của ai đó khi làm sai hoặc khuyết điểm thuộc về tính cách của người nào đóVí dụ If I don’t pass the final exam, it will be my own fault. I won’t blame to anyone. Nếu như tôi không qua được kỳ thi cuối cùng này thì đó là lỗi của tôi. Tôi không đổ lỗi cho ai cả.4. Defect Nói về những sai sót, hỏng hóc, khiếm khuyết trong quá trình tạo ra thứ gì đóVí dụ Many women had surgery to correct defects on the face Rất nhiều phụ nữ đã phẫu thuật để sửa khuyết điểm trên khuôn mặt.- With high technologgy, defects on a person will be impaired by surgery Nhờ công nghệ cao, những khiếm khuyết trên người sẽ được chỉnh trang bằng giải phẫu.5. Foul Dùng cho các trường hợp phạm lỗi, chơi không đúng luật trong các môn thể thaoVí dụ No love is foul but foul is in my heart Tình yêu không có lỗi mà lỗi ở trái tim của anh.- In some sport games, when a player makes small fouls, he will be ejected Ở một số môn thể thao, khi một cầu thủ mắc vài lỗi lỗi nhỏ, anh ta sẽ bị loại ra khỏi cuộc chơi.Đinh Thị Thái Hà
Sự thiếu sót là những sơ suất các sai sót, làm sai một cái gì đó mà khi chúng ta làm gì đó, đó là những hậu quả không lường trước không tránh được mắc phải. Chẳng hạn như là những thiếu sót trong bản báo cáo, thấy được thiếu sót của bản thân,.. Sự thiếu sót tiếng anh là gì Sự thiếu sót tiếng anh là Shortcoming Đang xem Thiếu sót tiếng anh là gì Ex But you do not need to be in a constant state of misery over your shortcomings Nhưng bạn không cần phải cứ đau khổ mãi về những thiếu sót của mình. Bạn đang xem Thiếu sót tiếng anh là gì Có thể bạn quan tâm His omission is not so serious sự thiếu sót của anh ấy không quá nghiệm trọng Các từ vựng tiếng anh liên quan tới “ Thiếu “ có thiếu sót defective con đực thiếu sót rigsự thiếu sót faultthiếu sót nghiệp vụ operation mistakethư báo thiếu sót deficiency letterviệc làm thiếu sót defective workxin lỗi vì sự thiếu sót này sorry for the lackXin lỗi vì sự chậm trễ I’m very sorry for the delay. nhầm lẫn mistake lẫn lộn confusedcó vấn đề nảy sinh Problems arisethiếu vắng absence thiếu điểm lack of pointsthiếu chú ý ; lack of attentionthiếu lễ độ lack of politenessthiếu người ; missing personthiếu thuận lack of prosthiếu tử tế lack of kindnessthiếu hoa mỹ ; lack of beautythiếu sắc tố ; lack of pigmentationthiếu tế nhị impolite thiếu tự tin ; unconfident Bình luận Chữa viêm tai giữa mãn tính bằng đông y hiệu quả đáng ngạc nhiên Xem thêm Từ Vựng Về Các Loại Nước Ngọt Có Gas Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Thức Uống Nguy hiểm việc rửa mũi không đúng cách dẫn đến viêm tai giữa Xem thêm Nam Nữ Tuổi Nhâm Tuất Sinh Năm 1982 Hợp Màu Xe Gì? ? Những Người Sinh Năm 1982 Hợp Màu Gì 1 Cơ điện lạnh tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh về kỹ sư điện lạnh 1 Biên tập viên tiếng anh là gì? Làm sao để trở thành một biên tập viên giỏi 1 Trả dư tiền tiếng anh là gì? Một số từ vựng tiếng anh cơ bản và thông dụng liên quan 0 Bảo vệ thực vật tiếng anh là gì ? Từ vựng tiếng anh thông dụng về các loại rau, củ, quả 0 Bằng a tin học tiếng anh là gì? Một số từ vựng tiếng Anh tin học văn phòng cơ bản. 0 Sự thiếu sót tiếng anh là gì THÔNG TIN Các thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, khi áp dụng phải tuyệt đối tuân theo chỉ dẫn của Bác tôi tuyệt đối không chịu bất cứ trách nhiệm nào do việc tự ý áp dụng các thông tin trên gây ra. Bài viết mới Tag Chăm sóc daDinh dưỡng khỏeDinh dưỡng đẹpGhế massageGiáo dụcLàm đẹpMáy chạy bộMáy tập thể thaoNha khoaSức khỏeSức khỏe mẹ và béXe đạp tập Liên kết Máy đi bộ Elip Xe đạp tập Elip Ghế matxa toàn thân Elipsport Ghế matxa toàn thân Tây Ninh Ghế matxa toàn thân Châu Đốc Máy đi bộ Phú Thọ Ghế matxa toàn thân Kiên Giang Máy đi bộ Máy đi bộ Cần Thơ Máy đi bộ Bảo Lộc Máy đi bộ Nha Trang Máy đi bộ Hậu Giang Máy đi bộ Kiên Giang
thiếu sót tiếng anh là gì