temple nghĩa là gì

temple temple /'templ/ danh từ. đến, điện, miếu, thánh thất, thánh đường (giải phẫu) thái dương; cái căng vải (trong khung cửi) Hiệp hội Quốc tế về Ý thức Krishna - International Society for Krishna Consciousness (ISKCON), được gọi thông tục là phong trào Hare Krishna hay Hare Krishnas, là một tổ chức tôn giáo Ấn Độ giáo nhánh Gaudiya Vaishnava. ISKCON được AC Bhaktivinganta Swami Mitchhupada thành lập vào năm 1966 tại thành phố New York. Water Temple nghĩa là gì ? Mức độ trong trò chơi, \u0026 quot; The Legend of Zelda: Ocarina of Time. \u0026 Quot; Được đánh giá bởi nhiều người là một trong những mức độ tẻ nhạt và khó khăn nhất từng được hình thành. Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. Các từ temple, church có nghĩa tiếng việt tương tự nhau nhưng cách dùng khác nhau khi dùng trong câu tiếng anh ứng với từng ngữ cảnh. ... Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn n Domain Liên kết Bài viết liên quan Temple nghĩa là gì Nghĩa của từ Temple - Từ điển Anh - Việt Nghĩa của từ Temple - Từ điển Anh - Việt Temple / 'templ / Thông dụng Danh từ Đền, điện, miếu, thánh thất, thánh đường đền Hùng đền Cổ Loa - nhìn toàn cảnh giải phẫu thái dương Cái căng vải trong k Chi Tiết Nghĩa của từ Template - Từ điển Anh - Việt Giải thích VN Là một mẫu đặc trưng bao gồm 1 một tấm ở một hình dạng đặc trưng dùng để định hướng theo bản vẽ, cưa cắt 2. một tấm dẹt cung cấp các đường cong khác nhau sử dụng trong vẽ. mô hình ván Chi Tiết Nghĩa của từng từ thebuddhisttempleTừ điển Anh - Việt◘[i, i, ə, ]*mạo từ dùng để làm cho danh từ đứng sau nó nói đến một người, vật, sự kiện hoặc nhóm riêng biệt, rõ ràng cái, con, người... ⁃the house cái nhà ⁃the cat con mèo ấy, này người, cái, con... ⁃I dislike the man tôi không thích người này duy nhất người, vật... ⁃he is the shoemaker here ông ta là người thợ giày duy nhất ở đây *phó từ ⁃the sooner you start, the sooner you will get there ra đi càng sơm, anh càng đến đấy sớm ⁃so much the better càng tốt ⁃the sooner the better càng sớm càng tốtChuyên ngành* danh từ - tín đồ đạo PhậtTừ điển Anh - Việt◘['templ]*danh từ đền, điện, miếu, thánh thất, thánh đường cái căng vải trong khung cửi Hiện tại tốc độ tìm kiếm khá chậm đặc biệt là khi tìm kiếm tiếng việt hoặc cụm từ tìm kiếm khá dài. Khoảng hai tháng nữa chúng tôi sẽ cập nhật lại thuật toán tìm kiếm để gia tăng tốc độ tìm kiếm và độ chính xác của kết quả. Các mẫu câu Rinpoche handed the estate over to the Polish Buddhist Khordong Association with recommendation to establish the Buddhist temple and the centre of seclusions there, thus creating the place where the Dziangter and Khordong tradition would đã giao cho Hiệp hội Khordong Phật giáo Ba Lan với đề nghị thành lập ngôi chùa Phật giáo và trung tâm của khu hẻo lánh ở đó, do đó tạo ra nơi Dziangter và Khordong truyền thống sẽ phát triển. Müller answered that "the statues of the Buddha" standing on the floor near his fireplace were taken out of "the great temple of Rangoon presumably the Shwedagon." The professor was so imbued with the British imperialism, as Lopez noted, that he was not at all embarrassed to use the military trophies captured in the Buddhist trả lời rằng "các bức tượng Phật" đứng trên sàn nhà, gần lò sưởi của mình được đưa ra khỏi "ngôi đền vĩ đại ởRangoon có lẽ là Shwedagon,." giáo sư đã được thấm nhuần chủ nghĩa đế quốc Anh, như Lopez chú ý, rằng ông đã không hoàn toàn xấu hổ khi sử dụng danh hiệu quân nhân bị bắt trong lúc ở ngôi đền Phật also have a custom of sending boys ages 11 to 15 to enter the Buddhist temple for three years, where they learn to read and write, which also gives them more opportunity than girls to continue going to tục của người Khmer là gửi con trai từ 11 - 15 tuổi tu ở chùa, ở đó các em được học đọc, học viết, điều này cũng làm cho họ có nhiều cơ hội hơn các cô gái để tiếp tục was in order to appease those dead that the Buddhist temple, Amidaji, was built at chùa A Di Đà lập lên ở vùng Akamagaseki vốn nhằm mục đích cúng tế, an ủi vong linh những con ma Taira ấy. The film begins from the siege and fall of Osaka castle and tells the fictionalized story of Senhime's later years after the death of Hideyori till her final confinement to the Buddhist phim bắt đầu từ cuộc vây hãm và sụp đổ của Thành Osaka và kể mẩu câu chuyện hư cấu về những năm cuối đời của Senhime sau cái chết của Hideyori cho đến khi bà bị bắt giam và cuối cùng đến chùa Phật giáo. Giới thiệu dictionary4it Dictionary4it là từ điển chứa các mẫu câu song ngữ. Người dùng chỉ việc gõ cụm từ và website sẽ hiển thị các cặp câu song ngữ chứa cụm từ đó. Bản dịch của các mẫu câu do con người dịch chứ không phải máy dịch. Để có kết quả chính xác, người dùng không nên gõ cụm từ quá dài. Quyền lợi của thành viên vip Thành viên vip tra đến 30 triệu mẫu câu Anh-Việt và Việt-Anh không có vip bị giới hạn 10 triệu mẫu câu. Con số 30 triệu này sẽ không cố định do dữ liệu được bổ sung liên tục. Xem phim song ngữ không giới hạn. Sử dụng bộ lọc mẫu câu lọc theo vị trí, phim, nhạc, chính xác, Tra từ điển trên các mẫu câu click đúp chuột vào từ cần tra. Hiển thị đến 100 mẫu câu không có vip bị giới hạn 20 mẫu câu. Lưu các mẫu câu. Loại bỏ quảng cáo. Thông tin thuật ngữ temple tiếng Pháp Bạn đang chọn từ điển Pháp-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm temple tiếng Pháp? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ temple trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ temple tiếng Pháp nghĩa là gì. temple{{temple}} danh từ giống đực đền miếuLe temple des Soeurs Trưng+ đền hai Bà Trưng giáo đường đạo tin lành Tóm lại nội dung ý nghĩa của temple trong tiếng Pháp temple. {{temple}}. danh từ giống đực. đền miếu. Le temple des Soeurs Trưng+ đền hai Bà Trưng. giáo đường đạo tin lành. Đây là cách dùng temple tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Pháp Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ temple tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới temple dermique tiếng Pháp là gì? salami tiếng Pháp là gì? déconvenue tiếng Pháp là gì? descriptible tiếng Pháp là gì? fournisseur tiếng Pháp là gì? élasticimétrie tiếng Pháp là gì? instabilité tiếng Pháp là gì? biographique tiếng Pháp là gì? nudité tiếng Pháp là gì? plombémie tiếng Pháp là gì? chevalet tiếng Pháp là gì? prédicatif tiếng Pháp là gì? fourmi tiếng Pháp là gì? supraconductivité tiếng Pháp là gì? dure tiếng Pháp là gì?

temple nghĩa là gì