royal nghĩa là gì

Quốc kỳ Cuba là gì. Khái niệm và ý nghĩa của lá cờ Cuba: Quốc kỳ Cuba là một trong những biểu tượng quốc gia của Cộng hòa Cuba. Cùng với Shield of the Royal Palm và Bayamo Hymn, nó là một phần của các biểu tượng yêu nước chính thức của đất nước này. Quốc kỳ Cuba 1 /´rɔiəlti/. 2 Thông dụng. 2.1 Danh từ. 2.1.1 Đặc quyền đặc lợi của nhà vua. 2.1.2 Đặc quyền (khai thác mỏ..) do nhà vua ban. 2.1.3 ( (thường) số nhiều) người trong hoàng tộc; hoàng thân. 2.1.4 Hoàng gia. 2.1.5 Hoàng gia, hoàng tộc. Đa số hay gần như tòan bộ tàu chiến hải quân là của nhà vua vì các quý tộc kia không đủ tiền chơi món tàu bè! Ngày nay ngay cả trong bộ binh cũng thế, những đơn vị mà trong tên có chữ Royal (Hòang Gia) thì thường là do mấy trăm năm trước nó là do chính vua bỏ tiền ra lập. Comments are closed. Nhận Thẻ Cào Đăng ký thành viên Xem tất cả chuyên mục H Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. Nghĩa của từng từ theroyalmailTừ điển Anh - Việt◘[i, i, ə, ]*mạo từ dùng để làm cho danh từ đứng sau nó nói đến một người, vật, sự kiện hoặc nhóm riêng biệt, rõ ràng cái, con, người... ⁃the house cái nhà ⁃the cat con mèo ấy, này người, cái, con... ⁃I dislike the man tôi không thích người này duy nhất người, vật... ⁃he is the shoemaker here ông ta là người thợ giày duy nhất ở đây *phó từ ⁃the sooner you start, the sooner you will get there ra đi càng sơm, anh càng đến đấy sớm ⁃so much the better càng tốt ⁃the sooner the better càng sớm càng tốtTừ điển Anh - Việt◘['rɔiəl]*tính từ thuộc vua; thuộc nữ hoàng ⁃royal power vương quyền ⁃the royal family hoàng gia ⁃the royal prerogative đặc quyền của nhà vua Royal thuộc hoàng gia ⁃Royal Military Academy học viện quân sự hoàng gia ⁃Royal Air Force không quân hoàng gia ⁃Royal Navy hải quân hoàng gia vương giả, như vua chúa; trọng thể, long trọng ⁃to give someone a royal welcome đón tiếp ai một cách trọng thể ▸to be in royal spirits cao hứng ▸to have a royal time được hưởng một thời gian vui đùa thoả thích ▸the royal 'we' cách vua hoặc nữ hoàng dùng đại từ số nhiều để nói về mình ⁃We've never liked Italy - Is that the royal 'we'? I think Italy's great! Chúng tôi chưa bao giờ thích nước ý. Cái 'chúng tôi' ấy phải chăng là cái 'chúng tôi' của nhà vua? Chứ tôi thì tôi cho rằng ý quốc rất tuyệt!*danh từ thông tục người trong hoàng tộc; hoàng thân hươu đực già, nai đực già gạc có trên 12 nhánh như royal stag hàng hải cánh buồm ngọn ở đỉnh cột buồmTừ điển Anh - Việt◘[meil]*danh từ áo giáp*ngoại động từ mặc áo giáp*danh từ thư từ; bưu kiện, bưu phẩm chuyến thư bưu điện; bưu chính xe chở thư; xe lửa tàu thủy, tàu bay... chở thư*ngoại động từ gửi qua bưu điện ⁃to mail a letter home gửi một bức thư về nhà Hiện tại tốc độ tìm kiếm khá chậm đặc biệt là khi tìm kiếm tiếng việt hoặc cụm từ tìm kiếm khá dài. Khoảng hai tháng nữa chúng tôi sẽ cập nhật lại thuật toán tìm kiếm để gia tăng tốc độ tìm kiếm và độ chính xác của kết quả. Các mẫu câu We also know that the main drain on the Royal Mail's profit base is us subsidising the private mail companies by carrying their mail for tôi cũng biết rằng các sự lưu thông chính của cơ sở lợi nhuận của Royal Mail là chúng tôi bao cấp các công ty bưu điện tư nhân bằng cách mang thư của mình cho họ. The Royal Mail is issuing three commemorative stamps to mark England's victory to win back the chính Hoàng gia sắp phát hành 3 mẫu tem kỉ niệm đánh dấu chiến thắng của Anh trong giải đấu Royal Mail Ship TITANIC was the last grand dream of the Gilded Age. It was designed to be the greatest achievement of an era of prosperity, confidence and propriety. The old presumptions about class, morals, and gender-roles were about to be shattered. If the concept of Titanic was the climax of the age, then perhaps its sinking was the curtain that marked the end of the old drama, and the start of a new Mail Ship Tàu chở bưu kiện hoàng gia TITANIC là giấc mơ vĩ đại cuối cùng của Thời kỳ mạ vàng. Nó được thiết kế để trở thành một thành tựu kỳ vĩ nhất trong kỷ nguyên của thịnh vượng, tự tôn và sự tuân theo những chuẩn mực xã hội. Những thói kiêu căng cũ kỹ về giai cấp, đạo đức, và vai trò nam nữ sẽ tiêu tan. Nếu khái niệm về con tàu Titanic là cao trào của thời đại này thì có lẽ vụ đắm tàu của nó là bức màn đánh dấu sự kết thúc những vở kịch xưa cũ và sự bắt đầu một cái 2008, a study carried out by the telecommunications arm of the Royal Mail found that "404" became a slang synonym for "clueless" in the United 2008, một nghiên cứu được thực hiện bởi các tay viễn thông của Royal Mail phát hiện ra rằng "404" đã trở thành một từ đồng nghĩa tiếng lóng cho "tránh khỏi thất bại" ở Vương quốc Anh. Giới thiệu dictionary4it Dictionary4it là từ điển chứa các mẫu câu song ngữ. Người dùng chỉ việc gõ cụm từ và website sẽ hiển thị các cặp câu song ngữ chứa cụm từ đó. Bản dịch của các mẫu câu do con người dịch chứ không phải máy dịch. Để có kết quả chính xác, người dùng không nên gõ cụm từ quá dài. Quyền lợi của thành viên vip Thành viên vip tra đến 30 triệu mẫu câu Anh-Việt và Việt-Anh không có vip bị giới hạn 10 triệu mẫu câu. Con số 30 triệu này sẽ không cố định do dữ liệu được bổ sung liên tục. Xem phim song ngữ không giới hạn. Sử dụng bộ lọc mẫu câu lọc theo vị trí, phim, nhạc, chính xác, Tra từ điển trên các mẫu câu click đúp chuột vào từ cần tra. Hiển thị đến 100 mẫu câu không có vip bị giới hạn 20 mẫu câu. Lưu các mẫu câu. Loại bỏ quảng cáo.

royal nghĩa là gì